2024年的大学学费最低为1200万越南盾,一般为20-3000万越南盾。
TT
Tên trường đại học
Học phí 2024 (dự kiến)
Bách khoa Hà Nội
24 - 87 triệu
Công nghệ Bưu chính Viễn thông
27 - 30,8 triệu
Công nghiệp Hà Nội
24,6 triệu
Công thương TP HCM
29,5 triệu
Công nghiệp TP HCM
32,8 - 53,58 triệu
Bách khoa TP HCM
30 - 80 triệu
Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP HCM
24,7 - 59, 6 triệu
Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP HCM
14,3-29 triệu
Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP HCM
50 triệu
Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TP HCM
27,5 - 57,6 triệu
Đại học An Giang - ĐH Quốc gia TP HCM
15,9 - 18,5 triệu
Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TP HCM
35 triệu
Giao thông vận tải Hà Nội
15,6 - 32,9 triệu
Y Dược Hải Phòng
35 - 45 triệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
13,4 - 21,67 triệu
Học viện Kỹ thuật Mật mã
15,75 triệu
Học viện Ngoại giao
34 - 44 triệu
Ngoại thương
22 - 45 triệu
Y Dược Cần Thơ
33 - 49,7 triệu
Học viện Ngân hàng
25 - 37 triệu
Học viện Tài chính
25 - 50 triệu
Kinh tế Quốc dân
16 - 22 triệu
Thương mại
24 - 26 triệu
Kinh tế TP. HCM
30 triệu
Ngân hàng TP HCM
10,5 - 20,3 triệu
Cần Thơ
19 - 36 triệu
Y Dược TP HCM
46 - 82,2 triệu
Hà Nội
26,1 - 40 triệu
Dược Hà Nội
15,2 - 150 triệu
Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội
15 - 30 triệu
Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
15 - 37 triệu
Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
32 - 40 triệu
Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
15 - 62,5 triệu
Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
24,5 - 100,4 triệu
Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội
14,1 triệu
Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội
25 - 58 triệu
Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội
27,6 - 55 triệu
Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội
24 - 28,2 triệu
Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
35,2 - 80, 5 triệu
Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội
60 - 70 triệu
Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - ĐH Quốc gia Hà Nội
27 - 28,2 triệu
Quốc tế Pháp ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
14,1 - 15 triệu
Y Dược Thái Bình
31,2 - 41,3 triệu
Báo chí và Tuyên truyền
18,1 triệu
Kinh tế - Tài chính TP HCM
68 triệu
Luật Hà Nội
25,38 - 50,76 triệu
Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
23,9 - 28,7 triệu
Kiến trúc Hà Nội
13,5 - 40 triệu
Y Hà Nội
15 - 55,2 triệu
Y khoa Phạm Ngọc Thạch
41 - 55,2 triệu
Văn hóa Hà Nội
12 triệu
Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng
20,9 - 27,6 triệu
Kỹ thuật Y tế Hải Dương
29,26 - 38,64 triệu
Mở Hà Nội
19,7 - 20,3 triệu
Y Dược - Đại học Thái Nguyên
20,9 - 27,6 triệu
高中毕业考试于6月26日至28日举行,共有超过107万名考生参加。四项测试包括文学、数学、外语及综合(自然科学:物理、化学、生物;或社会科学:历史、地理、公民教育)。
考生于 7 月 18 日至 30 日在教育和培训部的通用系统上进行大学入学注册。
今年的大学学费由学校根据政府第81(2021)号和第97(2023)号法令确定。因此,本学年尚未保证正常费用的公立大学的学费上限(收取的最高水平)为每月 1.2-245 万越南盾,具体取决于部门,而不是第 81 号法令中的 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 276 万越南盾 2. . . . . . . . . . . . . .目前的税率为0.98-143万越南盾。
与旧费率相比,2023-2024学年艺术界别的学费上限增幅不大(0.02%),而医药学界别增幅最大(71.3%)。其他部门的学费上限提高了20-30%。至于生命科学和自然科学组,增幅为15.8%。
到2026-2027学年,上限将增至1.7-350万越南盾/月。