超过50所大学公布学费

新闻 10个月前 admin
0

2024年的大学学费最低为1200万越南盾,一般为20-3000万越南盾。

TT

Tên trường đại học

Học phí 2024 (dự kiến)

1

Bách khoa Hà Nội

24 - 87 triệu

2

Công nghệ Bưu chính Viễn thông

27 - 30,8 triệu

3

Công nghiệp Hà Nội

24,6 triệu

4

Công thương TP HCM

29,5 triệu

5

Công nghiệp TP HCM

32,8 - 53,58 triệu

6

Bách khoa TP HCM

30 - 80 triệu

7

Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP HCM

24,7 - 59, 6 triệu

8

Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP HCM

14,3-29 triệu

9

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP HCM

50 triệu

10

Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia TP HCM

27,5 - 57,6 triệu

11

Đại học An Giang - ĐH Quốc gia TP HCM

15,9 - 18,5 triệu

12

Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TP HCM

35 triệu

13

Giao thông vận tải Hà Nội

15,6 - 32,9 triệu

14

Y Dược Hải Phòng

35 - 45 triệu

15

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

13,4 - 21,67 triệu

16

Học viện Kỹ thuật Mật mã

15,75 triệu

17

Học viện Ngoại giao

34 - 44 triệu

18

Ngoại thương

22 - 45 triệu

19

Y Dược Cần Thơ

33 - 49,7 triệu

20

Học viện Ngân hàng

25 - 37 triệu

21

Học viện Tài chính

25 - 50 triệu

22

Kinh tế Quốc dân

16 - 22 triệu

23

Thương mại

24 - 26 triệu

24

Kinh tế TP. HCM

30 triệu

25

Ngân hàng TP HCM

10,5 - 20,3 triệu

26

Cần Thơ

19 - 36 triệu

27

Y Dược TP HCM

46 - 82,2 triệu

28

Hà Nội

26,1 - 40 triệu

29

Dược Hà Nội

15,2 - 150 triệu

30

Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội

15 - 30 triệu

31

Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

15 - 37 triệu

32

Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội

32 - 40 triệu

33

Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

15 - 62,5 triệu

34

Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

24,5 - 100,4 triệu

35

Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội

14,1 triệu

36

Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

25 - 58 triệu

37

Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội

27,6 - 55 triệu

38

Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội

24 - 28,2 triệu

39

Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

35,2 - 80, 5 triệu

40

Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

60 - 70 triệu

41

Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - ĐH Quốc gia Hà Nội

27 - 28,2 triệu

42

Quốc tế Pháp ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

14,1 - 15 triệu

43

Y Dược Thái Bình

31,2 - 41,3 triệu

44

Báo chí và Tuyên truyền

18,1 triệu

45

Kinh tế - Tài chính TP HCM

68 triệu

46

Luật Hà Nội

25,38 - 50,76 triệu

47

Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

23,9 - 28,7 triệu

48

Kiến trúc Hà Nội

13,5 - 40 triệu

49

Y Hà Nội

15 - 55,2 triệu

50

Y khoa Phạm Ngọc Thạch

41 - 55,2 triệu

51

Văn hóa Hà Nội

12 triệu

52

Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

20,9 - 27,6 triệu

53

Kỹ thuật Y tế Hải Dương

29,26 - 38,64 triệu

54

Mở Hà Nội

19,7 - 20,3 triệu

55

Y Dược - Đại học Thái Nguyên

20,9 - 27,6 triệu

高中毕业考试于6月26日至28日举行,共有超过107万名考生参加。四项测试包括文学、数学、外语及综合(自然科学:物理、化学、生物;或社会科学:历史、地理、公民教育)。

考生于 7 月 18 日至 30 日在教育和培训部的通用系统上进行大学入学注册。

今年的大学学费由学校根据政府第81(2021)号和第97(2023)号法令确定。因此,本学年尚未保证正常费用的公立大学的学费上限(收取的最高水平)为每月 1.2-245 万越南盾,具体取决于部门,而不是第 81 号法令中的 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 276 万越南盾 2. . . . . . . . . . . . . .目前的税率为0.98-143万越南盾。

与旧费率相比,2023-2024学年艺术界别的学费上限增幅不大(0.02%),而医药学界别增幅最大(71.3%)。其他部门的学费上限提高了20-30%。至于生命科学和自然科学组,增幅为15.8%。

到2026-2027学年,上限将增至1.7-350万越南盾/月。

版权声明:admin 发表于 2024-07-17 16:19:37。
转载请注明:超过50所大学公布学费 | 大专院校

暂无评论

暂无评论...